Khoảng giá: 1 tỷ 109 triệu – 1 tỷ 310 triệu

Ngày 25/10, Honda ra mắt CR-V 2024 thế hệ mới tại Việt Nam với những thay đổi toàn diện từ thiết kế tới công nghệ, tiện nghi và truyền động. Hai điểm đáng chú ý nhất là sự xuất hiện của bản dẫn động bốn bánh AWD và bản hybrid. Các phiên bản máy xăng vẫn lắp ráp tại Việt Nam, cấu hình 5+2, trong khi bản hybrid nhập khẩu Thái Lan, cấu hình chỉ 5 chỗ.
1. Các phiên bản Honda CR-V 2024
Honda CR-V có 4 phiên bản:
- Honda CR-V G: 1.109 tỷ
- Honda CR-V L: 1.159 tỷ
- Honda CR-V L AWD: 1.310 tỷ
- Honda CR-V e:HEV RS: 1.259 tỷ
Honda CR-V 2024 sở hữu thiết kế ngoại hình cứng cáp và khỏe khoắn. Thiết kế đặc trưng với bộ tản nhiệt tổ ong cỡ lớn, đèn pha LED sắc nét, lazang 18 inch đa chấu và đèn hậu LED dọc đậm chất thể thao. Xe có kích thước tổng thể lớn hơn bản CR-V 2022, chiều dài lớn hơn 70mm, chiều rộng lớn hơn 10mm và trục cơ sở lớn hơn 41mm.
Nội thất Honda CR-V 2024 được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, với màn hình cảm ứng 9 inch trên bảng taplo, màn hình kỹ thuật số 7 inch trên bảng đồng hồ, vô lăng bọc da cao cấp và ghế ngồi bọc da hoặc vải tùy phiên bản. Xe cũng có không gian ngồi rộng rãi 7 chỗ ngồi tùy phiên bản và khoang hành lý dung tích lớn.
Video giới thiệu về Honda CR-V từ Honda Việt Nam.
2. Giá xe Honda CR-V 2024
Tại Việt Nam, Honda CR-V 2024 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá xe Honda CR-V 2024 hiện đang giao động trong khoảng từ 1.109 tỷ đồng – 1.310 tỷ đồng. Đây là báo giá niêm yết được công bố chính hãng mới nhất của Honda Việt Nam áp dụng cho dòng xe Honda CR-V 2024.
Honda CR-V 2024 giá lăn bánh
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 là giá niêm yết công bố tại các đại lý được cộng thêm các chi phí lăn bánh bắt buộc theo quy định của nhà nước, bao gồm: Phí trước bạ (10%-12% tuỳ theo địa phương), phí sử dụng đường bộ (1 năm), bảo hiểm TNDS, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm…vvvv
Bạn có thể tham khảo giá lăn bánh Honda CR-V 2024 qua bảng sau đây:
Tên phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Lăn bánh tại HN
|
Lăn bánh tại TP.HCM
|
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
|
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
G
|
1 tỷ 109 triệu VNĐ
|
1.264.417.000 VNĐ
|
1.242.237.000 VNĐ
|
1.234.327.000 VNĐ
|
1.223.237.000 VNĐ
|