top of page

Tìm kiếm dòng xe bạn quan tâm:

Kia Sorento

Kia Sorento 2023: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

1 tỷ 159 triệu

1. Giới thiệu xe Kia Sorento 2023

Kia Sorento 2023 là mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn của hãng xe Hàn Quốc. Với thiết kế đẹp mắt, không gian rộng rãi và trang bị công nghệ tiên tiến, Kia Sorento 2023 là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc. Tại Việt Nam, Kia Sorento 2023 có 11 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel, trong đó có 4 phiên bản sử dụng công nghệ lai xăng điện Hybrid và Plug-in Hybrid. Giá lăn bánh của Kia Sorento 2023 dao động từ 1 tỷ 279 triệu đến 1 tỷ 816 triệu VNĐ.


Có mặt tại Việt Nam, đang là thế thứ 4, Sorento mới có kiểu dáng nam tính, đa dạng hơn về công nghệ và tùy chọng cho khách hàng. Nhưng do chưa đúng sở thích về thiết kế của khách hàng nên Sorento có doanh số khá đuối trong phân khúc SUV trên 1 tỷ đồng.

2. Giá xe Kia Sorento 2023 lăn bánh

Tại Việt Nam, Kia Sorento 2023 được phân phân phối chính hãng 11 phiên bản. Giá xe Kia Sorento 2023 niêm yết và giá lăn bánh tham khảo tạm tính như sau:


2.1 Giá xe Kia Sorento bản 2.2D Luxury:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 159 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.320.774.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.297.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.278.594.000 VNĐ


2.2 Giá xe Kia Sorento bản 2.5G Premium:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 189 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.354.374.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.330.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.311.594.000 VNĐ


2.3 Giá xe Kia Sorento bản 2.5G Signature AWD (6 chỗ):


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 239 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.410.374.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.385.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.366.594.000 VNĐ


2.4 Giá xe Kia Sorento bản 2.5G Signature AWD (7 chỗ):


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 249 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.421.574.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.396.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.377.594.000 VNĐ


2.5 Giá xe Kia Sorento bản 2.2D Premium AWD:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 279 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.455.174.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.429.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.410.594.000 VNĐ


2.6 Giá xe Kia Sorento bản 2.2D Signature AWD (7 chỗ)


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 319 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.499.974.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.473.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.454.594.000 VNĐ


2.7 Giá xe Kia Sorento bản 2.2D Signature AWD (6 chỗ)


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 329 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.511.174.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.484.594.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.465.594.000 VNĐ


2.8 Giá xe Kia Sorento bản 1.6 Hybrid Premium:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 399 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.421.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.421.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.402.694.000 VNĐ


2.9 Giá xe Kia Sorento bản 1.6 Hybrid Signature:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 499 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.521.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.521.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.502.694.000 VNĐ


2.10 Giá xe Kia Sorento bản 1.6 Plug-in Hybrid Premium:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 599 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.621.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.621.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.602.694.000 VNĐ


2.11 Giá xe Kia Sorento bản 1.6 Plug-in Hybrid Signature:


  • Giá niêm yết: 1 tỷ 699 triệu VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.721.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 1.721.694.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại tỉnh khác: 1.702.694.000 VNĐ


3. Thông số kỹ thuật cơ bản


  • Động cơ: Smartstream G2.5, Smartstream D2.2, Xăng 1.6 + Điện

  • Hộp số: 6AT, 8 - DCT

  • Công suất (mã lực): 198/350, 177/ 6000, 227, 261

  • Mô-men xoắn (Nm): 232/4000, 440/1750 -2750, 350

  • Hệ dẫn động: FWD, AWD

  • Số chỗ: 6, 7

4. Thiết kế ngoại hình

Kích thước, trọng lượng


Kia Sorento phiên bản mới sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 4.810 mm, 1.900 mm và 1.700 mm; chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.815 mm; khoảng sáng gầm của Sorento là 176 mm.


So với các đối thủ, Sorento sở hữu kích thước không quá ấn tượng trong phân khúc xe hạng D. Mẫu xe nhỉnh hơn so với Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner.. nhưng lại nhỏ hơn so với các mẫu xe như Isuzu Mu-X, Ford Everest…


Khung gầm, hệ thống treo


Cả 7 phiên bản của Sorento 2021 đều sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu Liên kết đa điểm. Với hệ thống treo này, chiếc xe có thể tự tin di chuyển trên các cung đường khó, đường gập ghềnh, đường đất… mà không gặp quá nhiều trở ngại.


Hệ thống phanh cả trước và sau của xe đều sử dụng phanh đĩa. Đây cũng là hệ thống phanh phổ biến ở các dòng xe hạng D như: Mitsubishi Pajero Sport, Mazda CX-8, Hyundai Santa Fe…


Thiết kế đầu xe


Phần đầu xe sở hữu mặt ca-lăng hình “mũi hổ” rất truyền thống trên các mẫu xe Kia. Bên trong mặt ca-lăng là sự kết hợp của các nan nhỏ cùng họa tiết nổi khối 3D hình mắt cáo. Cụm đèn pha Projector được nối liền với mặt ca-lăng trông rất khỏe khoắn. Phía trên mặt ca-lăng và phía dưới cụm đèn pha có thêm những dải viền mạ crom vô cùng tinh tế và đẹp mắt.


Phía dưới có thêm một cụm lưới tản nhiệt có cả đèn sương mù LED 2 tầng ở bên trong. Phần cản trước được mạ bạc kết hợp với các đường nét, khối gồ vô cùng nam tính đem lại một vẻ ngoài mạnh mẽ, khỏe khoắn nhưng không kém phần trẻ trung.

toyota-vios-2023-bv-7-bhect23.webp

Thiết kế đuôi xe


Đuôi xe Kia Sorento 2023 được thiết kế khá ấn tượng với cụm đèn hậu vuông vức theo chiều dọc sử dụng công nghệ khá tương đồng với mẫu xe Kia Telluride. Cản sau mạ bạc và được thiết kế rất thể thao, trẻ trung. Ống xả được giấu kỹ ở bên dưới. Phần cốp có tính năng mở điện tự động khi người lái cầm chìa khóa đứng ở sau xe.


Bên trên có ăng-ten kiểu vây cá đi cùng với cánh lướt gió cỡ lớn kèm đèn phanh trên cao và cần gạt mưa kính sau


Hệ thống gương, cửa


Gương chiếu hậu được sơn màu cùng thân xe với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động chống chói và có thêm camera trong bộ camera 360. Tay nắm cửa cũng 2 màu và được làm để có thể mở cửa bằng nút bấm.


Phần cửa kính có phần viền mạ crom sáng bóng trông khá sang trọng. Phần thân sở hữu những đường nổi khối mạnh mẽ và có cả một nẹp nhôm ở phía dưới, đem lại cảm giác khá khỏe khoắn.


Thiết kế mâm, lốp


Mâm xe được thiết kế 5 chấu sơn 2 màu trông rất nổi bật. Kia Sorento mới có 2 kích cỡ mâm, phiên bản Deluxe và Luxury sẽ dùng mâm 18 inch cùng lốp 235/60R18; trong khi đó phiên bản Premium và Signature sẻ dùng mâm 19 inch cùng lốp 235/60R19.

toyota-vios-2023-bv-7-bhect23.webp

5. Thiết kế nội thất

Khoang lái


Khoang lái của Sorento 2023  đem lại cảm giác ngập tràn công nghệ mà lại vô cùng sang trọng, đẹp đẽ. Rất nhiều đường nét mạ crom sáng bóng ở khu vực cần số, cửa gió điều hòa, đường viền ở táp-lô, thậm chí ngay cả trên vô lăng.


Vô lăng xe 3 chấu bọc da toàn bộ với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ga tự động (cruise control), cảnh báo chệch làn đường, lẫy chuyển số trên vô lăng… Bảng đồng hồ ở phiên bản Deluxe và Luxury sẽ là dạng 2 đồng hồ Analog kết hợp với màn hình LCD 4.2 inch ở giữa. Còn ở bản Premium và Signature thì sẽ bảng đồng hồ là một màn hình lớn hiển thị đa thông tin kích thước 12.5 inch


Chính giữa Táp-lô là màn hình cảm ứng có kích thước lớn lên tới 10,25 inch với đầy đủ tính năng kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth… Ngay phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa trên xe bằng nút cảm ứng rất hiện đại.


Ở phần cần số sẽ có một sự khác biệt lớn trên các phiên bản của Kia Sorento. Ở phiên bản Premium và Signature, sẽ thay cần số bằng núm xoay chuyển số, có hệ thống nút hỗ trợ phanh tay điện tử và auto hold. Còn các phiên bản còn lại vẫn sẽ sử dụng cần số bình thường, phanh tay sẽ được đặt ở phía chân bên trái của người lái. Khu vực cần số sẽ có thêm núm điều chỉnh chế độ lái, khay để cốc, để điện thoại, cổng sạc USB, cổng sạc 12v…


Một số chi tiết khác có thể kể đến đèn chiếu sáng khoang lái cảm ứng,

toyota-vios-2023-bv-7-bhect23.webp

Hệ thống ghế


Cả 6 phiên bản của Kia Sorento đều được trang bị ghế bọc da cùng với đó là ghế lái có tính năng chỉnh điện. Tuy nhiên tính năng nhớ vị trí và sưởi/làm mát ghế lái sẽ chỉ có ở 2 phiên bản Signature.


Với chiều dài cơ sở ở mức 2.815 mm, Kia Sorento 2023 đem đến không gian rộng rãi cho cả 3 hàng ghế. Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh trượt lên xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế cuối. Bên cạnh đó, hành khách chỉ cần sử dụng 1 nút duy nhất để di chuyển hàng ghế giữa và đi vào hàng ghế thứ ba.


Khoang để đồ của xe không quá ấn tượng khi chỉ rộng gần 40 cm. Tuy nhiên, Sorento phiên bản lại có thể gập phẳng 2 hàng ghế sau trong trường hợp cần không gian chứa đồ lớn. Do đó, bạn sẽ thoải mái mang thêm nhiều hành trang ở các chuyến du lịch dài ngày.


Các chi tiết nội thất khác:


Một số chi tiết nội thất khác của Sorento phiên bản mới có thể kể đến: Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập trên xe, cửa kính chỉnh điện một chạm, hệ thống loa lên tới 12 loa Bose, cửa sổ trời ở cả 6 phiên bản, hệ thống cổng sạc USB ở khắp xe, nút bấm gập phẳng hàng ghế thứ 2, tay nắm cửa trong mạ crom…

toyota-vios-2023-bv-7-bhect23.webp

6. Động cơ và vận hành

Động cơ diesel của Kia Sorento là loại Smartstream D2.2 cho công suất 198 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm. Hộp số ly hợp kép 8 cấp loại ướt. Đại diện hãng cho biết, thân động cơ này nhẹ hơn 19,5 kg so với thế hệ trước, áp suất kim phun cũng tăng thêm 10%. Mức tiêu hao nhiên liệu hãng công bố 6,1 lít/ 100km.


Động cơ xăng là loại Smartstream G2.5 phun đa điểm MPI, công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 232 Nm. Các phiên bản Sorento thế hệ mới sử dụng động cơ xăng có hộp số tự động 6 cấp. Toàn bộ các phiên bản đều có bốn chế độ lái tùy chọn: Comfort, Eco, Sport và Smart.

7. Trang bị an toàn

Danh sách trang thiết bị an toàn trên Kia Sorento khá đầy đủ với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến lùi, camera 360… 


Ở trên phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm các tính năng cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm và camera quan sát điểm mù.

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Dòng xe:

Kia Sorento

Giá niêm yết:

1 tỷ 159 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.320.774.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.297.594.000 VNĐ

Lăn bánh tại tỉnh:

1.278.594.000 VNĐ

Tình trạng:

Sẵn xe giao ngay

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Kia Sorento

Năm sản xuất:

2023

Nhiên liệu:

Xăng

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 6 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Trong nước

Động cơ:

Smartstream G2.5

Hộp số:

6AT, 8 - DCT

Khuyến mại áp dụng

Giảm tiền mặt các phiên bản

Tặng gói bảo hiểm cao cấp

​Tặng gói trang bị cao cấp 

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

​Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm miễn phí

Giá lăn bánh xe ô tô

Giá lăn bánh tham khảo tạm tính

Giá niêm yết:

542 triệu

Phí trước bạ:

65.04 triệu

Phí đăng ký biển số:

2 triệu

Phí đăng kiểm:

340 nghìn

Phí bảo trì đường bộ:

1.56 triệu

Bảo hiểm TNDS

480 nghìn

Tổng giá lăn bánh:

612.98 triệu

Bảng giá xe KIA mới nhất

Vios 2023.png

Khoảng giá:

1 tỷ 289 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2.2 Smartstream

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 8 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

649 triệu - 769 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Gamma 1.6 MPi

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

409 triệu - 489 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Kappa 1.4 Gasoline

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

1 tỷ 159 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Smartstream G2.5

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 6 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

619 triệu - 859 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

SmartStream 1.5G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

389.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Hatchback

Động cơ:

Kappa 1.25L DOHC

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

929 triệu - 1 tỷ 119 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Smartstream 2.0 G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

619 triệu - 819 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Gamma 1.6 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

904 triệu - 1 tỷ 049 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Nu 2.0 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Vios 2023.png

Khoảng giá:

524 triệu - 624 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Smartstream 1.5

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

bottom of page