top of page

Thứ Ba, 9 tháng 1, 2024

Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024

​Dòng xe:

Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross 2024 là một trong những mẫu xe đáng chú ý nhất trong năm nay. Với thiết kế hiện đại, công nghệ tiên tiến và hiệu suất vượt trội, mẫu xe này hứa hẹn sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời trên mọi cung đường.


Bài viết này sẽ cung cấp thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2024, giúp bạn hiểu rõ hơn về những tính năng và công nghệ đáng chú ý của mẫu xe này.


Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024

Thông số kĩ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024

Thông số xe Toyota Corolla Cross

Cross 1.8V 2023

Cross 1.8HV 2023

Kích thước tổng thể

4460 x 1825 x1620 mm

 

4460 x 1825 x1620 mm

 

4460 x 1825 x1620 mm

Chiều dài cơ sở

2640 mm

 

2640mm

 

2640mm

Trọng lượng toàn tải

1815

1815

Vết bánh xe (Trước/Sau)

1560/1570mm

 

1560/1570mm

 

1560/1570mm

Khoảng sáng gầm xe

161 mm

 

161mm

 

161 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.2 m

 

 

5.2 m

 

 

5.2 m

Dung tích bình nhiên liệu

47l

 

47l

 

36l

Dung tích khoang hành lý

440l

 

440l

 

440l

Động cơ

 

 

Động cơ xăng

 

 

Loại động cơ

2ZR-FE

 

2ZR-FE

 

2ZR-FXE

Xy lanh

4 xylanh thẳng hàng

 

4 xylanh thẳng hàng

 

4 xylanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1798

 

1798

 

1798

Hệ thống nhiên liệu

  Phun xăng điện tử

 

  Phun xăng điện tử

 

  Phun xăng điện tử

Công suất tối đa  (kw)hp@rpm

(103)138/6400

 

 

(103)138/6400

 

 

(72)97/5200

Mô men xoắn tối đa  Nm@rpm

172/4000

 

 

172/4000

 

 

142/3600

Động cơ điện

 

 

Công suất tối đa  (Kw)

Không

 

Không

 

53

Mô men xoắn tối đa  (Nm)

Không

 

 

Không

 

 

163

Ắc quy Hybrid

Không

 

Không

 

Nickel metal

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

 

Euro 4

 

Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

 

 

 

Trong đô thị

Đang cập nhật…

 

10.3

 

4.5

Ngoài đô thị

Đang cập nhật…

 

6.1

 

3.7

Kết hợp

Đang cập nhật…

 

7.6

 

4.2

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước/ FWD

 

Dẫn động cầu trước/ FWD

 

Dẫn động cầu trước/ FWD

Hộp số

Số tự động vô cấp/ CVT

 

Số tự động vô cấp/ CVT

 

Số tự động vô cấp/ CVT

Chế độ lái

Không có

 

Không có

 

Lái Eco 3 chế độ (Bình thường Mạnh mẽ/ Eco)/3 Eco drive mode (Normal/ PWR/Eco), Lái điện/ EV mode

Khung gầm

 

 

Hệ thống treo trước

MacPherson với thanh cân bằng

 

MacPherson với thanh cân bằng

 

MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

  Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

 

  Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

 

  Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Trợ lực lái

Trợ lực điện

 

Trợ lực điện

 

Trợ lực điện

Loại vành

Hợp kim

 

Hợp kim

 

Hợp kim

Kích thước lốp

215/60R17

 

225/50R18

 

225/50R18

Phanh trước/sau

Đĩa

 

Đĩa

 

Đĩa

Ngoại thất

 

 

Đèn chiếu gần, chiếu xa

Halogen

 

Led

 

Led

Đèn chiếu sáng ban ngày

Led

 

Led

 

Led

Hệ thống điều khiển đèn tự

Hệ thống nhắc nhở đèn sáng

Chế độ đèn chờ dẫn đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Chỉnh cơ

 

 

Chỉnh cơ

 

 

Chỉnh cơ

Đèn sương mù trước

Led

 

Led

 

Led

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện tự động, đèn báo rẽ

 

Chỉnh điện, gập điện tự động, đèn báo rẽ

 

Chỉnh điện, gập điện tự động, đèn báo rẽ

Nội thất

 

 

Cụm đồng hồ trung tâm

Loại kĩ thuật số

 

Loại kĩ thuật số

 

Loại kĩ thuật số

Đèn báo rẽ chế độ eco

 

 

Không

Đèn báo hệ thống Hybrid

Không

 

 

Màn hình hiển thị đa thông tin

4.2" TFT

 

 

4.2" TFT

 

 

7" TFT

Vô lăng 3 chấu bọc da có nút bấm điều khiển

 

 

 

 

Gương chiếu hậu trong

Chống chói tự động

 

Chống chói tự động

 

Chống chói tự động

Hàng ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế khách chỉnh cơ 4 hướng, ghế sau gập 60:40, ngả lưng ghế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiện nghi

 

 

Cửa gió trời, cửa gió sau

Không

 

 

Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm

 

 

 

 

Hệ thống điều khiển hành trình

 

 

 

 

Hệ thống điều hòa

Tự động

 

Tự động 2 vùng

 

Tự động 2 vùng

Màn hình

Cảm ứng 7 inch

 

Cảm ứng 9 inch

 

Cảm ứng 9 inch

Số loa

6 loa

 

6 loa

 

6 loa

Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi

 

 

 

 

Kết nối điện thoại thông minh

Apple Car Play/ Android Auto

 

 

Apple Car Play/ Android Auto

 

 

Apple Car Play/ Android Auto

Hệ thống điều khiển giọng nói, hệ thống đàm thoại rãnh tay

 

 

 

 

 

 

Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa

 

 

 

 

An ninh/ hệ thống chống trộm

 

 

Hệ thống báo động, hệ thống mã hóa khóa động cơ

 

 

 

 

 

An toàn chủ động

 

 

Hệ thống an toàn Toyota

Không

 

Thế hệ 2 (mới nhất)

 

Thế hệ 2 (mới nhất)

Cảnh báo tiền va chạm

Không

 

 

Cảnh báo chệch làn đường

Không

 

 

 

 

Hỗ trợ giữ làn đường

Không

 

 

Điều khiển hành trình chủ động

Không

 

 

 

 

Đèn chiếu xa tự động

không

 

 

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

 

 

 

 

 

Hệ thống chống bó cứng phanh

 

 

 

 

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

 

 

 

 

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

 

 

 

 

Hệthống cân bằng điện tử

 

             

Hệ thống kiểm soát lực kéo

 

 

 

 

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

 

 

 

 

Hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Không

 

 

 

 

 

 

Camera toàn cảnh 360

Không

 

 

Đèn báo phanh khẩn cấp

Không

 

 

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

 

 

Số lượng túi khí

 

 

Dây đai an toàn

3 điểm ELR

 

3 điểm ELR

 

3 điểm ELR

Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

3 điểm ELR

 

 

3 điểm ELR

 

 

3 điểm ELR


​Sản phẩm trong bài viết

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8V

860.000.000 VNĐ

Số chỗ ngồi

755.000.000 VNĐ

Động cơ

2ZR-FE

Có thể bạn quan tâm

Toyota Corolla Cross HEV 2023 màu đỏ

Toyota Corolla Cross HEV 2023

880.000.000 VNĐ

2023

20.000km

Số tự động

Xăng điện

Đỏ

Xe cũ

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu trắng ngọc trai

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

770.000.000 VNĐ

2021

33.000km

Số tự động

Xăng

Trắng trai

Xe cũ

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu xám xanh

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

770.000.000 VNĐ

2021

58.000km

Số tự động

Xăng

Xanh xám

Xe cũ

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu xanh xám

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

789.000.000 VNĐ

2021

36.000km

Số tự động

Xăng

Xanh xám

Xe cũ

Hà Nội

Xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu đỏ

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

795.000.000 VNĐ

2021

41.000km

Số tự động

Xăng

Đỏ

Xe cũ

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu đỏ giá chỉ 7xx

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

795.000.000 VNĐ

2021

38.000km

Số tự động

Xăng

Đỏ

Xe cũ

Hà Nội

Bài viết liên quan

17 thg 6, 2024

Ford Everest số tự động: Giá bán, đánh giá chi tiết về thiết kế, ngoại thất, nội thất, các trang bị tiện nghi. So sánh với các mẫu xe đối thủ cạnh tranh.

ford everest so tu dong kham pha net sang trong va hieu nang

Ford Everest Số Tự Động: Khám phá nét sang trọng về thiết kế, hiệu năng và vận hành

17 thg 6, 2024

So sánh Toyota Corolla Cross và Mazda CX5: Lựa chọn nào tốt hơn? So sánh về giá bán, thông số kỹ thuật, thiết kế, nội thất, động cơ, trang bị an toàn.

so sanh toyota corolla cross va mazda cx5

So sánh Toyota Corolla Cross và Mazda CX5: Lựa chọn nào tốt hơn?

16 thg 6, 2024

Tìm hiểu chi tiết các loại phí khi mua ô tô mới mà khách hàng cần biết: Phí trước bạ, phí đăng ký, đăng kiểm, phí bảo hiểm TNDS... Các tính các loại phí

cac loai phi khi mua o to moi

Các loại phí khi mua ô tô mới khách hàng cần biết trước khi xuống tiền mua xe

16 thg 6, 2024

Có trong tay 1 tỷ mua SUV nào phù hợp nhất? Danh sách những chiếc xe SUV với giá tiền từ 1 tỷ đồng phù hợp nhất cho gia đình bạn năm 2024

1 ty mua suv nao phu hop nhat nam 2024

Có trong tay 1 tỷ mua SUV nào phù hợp nhất năm 2024?

15 thg 6, 2024

So sánh Ford Everest và Toyota Fortuner 2024: Lựa chọn xe nào? So sánh về thiết kế, nội thất, động cơ, trang bị an toàn và giá bán. Khuyến nghị mua xe nào?

so sanh Ford Everest va Toyota Fortuner 2024

So sánh Ford Everest và Toyota Fortuner 2024: Chọn xe nào?

20 thg 3, 2024

Sau 4 năm kể từ khi ra mắt, đây là lần đầu tiên Corolla Cross được nâng cấp giữa vòng đời, nhằm tăng khả năng cạnh tranh ở phân khúc xe gầm cao đô thị

diem moi cua xe toyota corolla cross 2024 co nen xuong tien hay khong

Điểm mới của xe Toyota Corolla Cross 2024. Có nên xuống tiền mua không?

20 thg 3, 2024

Toyota Corolla Cross 2024 đã cập bến Việt Nam với thiết kế mới đẹp mắt, ấn tương hơn. Giá bán dự kiến từ 860 triệu đồng với 3 phiên bản tuỳ chọn

Toyota Corolla Cross 2024 ve Viet nam gia ban du kien tu 860 trieu dong

Toyota Corolla Cross 2024 cập bến Việt Nam, giá bán dự kiến từ 860 triệu đồng

9 thg 1, 2024

4 lý do nên mua xe Toyota Corolla Cross 2024: Thiết kế đẹp mắt, vận hành ổn định, giữ giá khi bán lại và tiết kiệm nhiên liệu.

co nen mua xe toyota corolla cross 2024

Có nên mua xe Toyota Corolla Cross 2024?

9 thg 1, 2024

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024 các phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HEV Hybrid

thong so ky thuat toyota corolla cross 2024

Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024

6 thg 1, 2024

So sánh Honda City và Toyota Vios 2024: Bạn nên mua chiếc xe nào? So sánh về giá bán, thông số kỹ thuật, ngoại hình, nội thất, động cơ, trang bị an toàn...

so sanh honda city va toyota vios su lua chon nao tot nhat

So sánh Honda City và Toyota Vios: Sự lựa chọn nào tốt nhất?

bottom of page