top of page

Thứ Hai, 14 tháng 8, 2023

Giá lăn bánh Camry 2024: Từ 1 tỷ 180 triệu đồng

​Dòng xe:

Toyota Camry

Giá lăn bánh Camry 2024 mới nhất hiện nay đang giao động trong khoảng từ 1 tỷ 180 triệu đồng cho bản thấp nhất (Camry 2.0G) cho đến mức từ 1 tỷ 657 triệu đồng cho phiên bản cao cấp nhất (Camry Hybrid). 

Toyota Camry 2024 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt cách đây không lâu. Với 4 phiên bản, Camry mới tiếp tục được hãng xe Toyota Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Thái Lan. Được định vị ở phân khúc sedan hạng D, các đối thủ mà Toyota Camry phải cạnh tranh đó là Mazda 6, Honda Accord, Kia K5,...


Tất cả các phiên bản xe Camry 2024 hiện nay tại Việt Nam đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Giá lăn bánh phụ thuộc vào giá công bố niêm yết từng thời điểm. 

Giá lăn bánh Camry 2024 (Tháng 6/2024)

Tại Việt Nam, Toyota Camry 2024 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh Camry 2024 tham khảo theo bảng thông tin sau đây:

Phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại tỉnh khác

Camry 2.0G

1 tỷ 070 triệu VNĐ

1.220.737.000 VNĐ

1.199.337.000 VNĐ

1.191.037.000 VNĐ

1.180.337.000 VNĐ

Gamry 2.0Q

1 tỷ 185 triệu VNĐ

1.349.537.000 VNĐ

1.325.837.000 VNĐ

1.318.687.000 VNĐ

1.306.837.000 VNĐ

Camry 2.5Q

1 tỷ 370 triệu VNĐ

1.556.737.000 VNĐ

1.529.337.000 VNĐ

1.524.037.000 VNĐ

1.510.337.000 VNĐ

Camry 2.5 HEV Hybrid

1 tỷ 460 triệu VNĐ

1.657.537.000 VNĐ

1.628.337.000 VNĐ

1.623.937.000 VNĐ

1.609.337.000 VNĐ

Giá lăn bánh Camry 2024 là giá niêm yết cộng thêm các chi phí lăn bánh bắt buộc theo quy định của nhà nước Việt Nam. Các chi phí lăn bánh Camry 2024 bao gồm:


  • Phí trước bạ

  • Bảo hiểm TNDS

  • Phí đăng ký

  • Phí bảo trì đường bộ

  • Phí đăng kiểm


Thiết kế ngoại thất

Là bản facelift, Toyota Camry 2024 duy trì ngôn ngữ thiết kế của bản tiền nhiệm. Theo đó, kích thước tổng thể DxRxC vẫn được giữ nguyên.


Xe Camry phiên bản mới sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson khá phổ biến, tuy nhiên hệ thống treo sau là độc lập, xương đòn kép thường chỉ thấy trên các mẫu xe sang hoặc xe thể thao. Nhờ vậy, Camry 2024 cho khả năng bám đường tốt hơn khi ôm cua hoặc khi di chuyển trên các đoạn đường xóc. Phanh xe sử dụng đều là dạng phanh đĩa, tuy nhiên phanh trước sẽ là loại phanh đĩa tản nhiệt.


Đầu xe

Đầu xe Toyota Camry 2024 Model thế hệ mới được điều chỉnh nhẹ phần hốc hút hút gió trung tâm, tách biệt cản trước. Đèn pha sử dụng công nghệ LED projector với thiết kế sắc sảo, tích hợp tính năng tự động bật/tắt, cân bằng góc chiếu. Trên nắp capo xuất hiện 4 đường gân dập nổi từ chân kính lái đến logo. 



Thân xe

Tổng thể thiết kế thân xe Toyota Camry 2024 hầu như không có sự khác biệt. Ở 3 phiên bản cao cấp được trang bị rèm che nắng cửa sổ chỉnh tay, rèm che nắng sau chỉnh điện. Thiết kế mâm xe cũng được thay đổi, tăng tính thể thao và trẻ trung hơn. 


Đuôi xe

Phần đuôi xe Toyota Camry 2024 chưa nhận được sự nâng cấp nào, tiếp tục là thiết kế chỉn chu, hoàn hảo. Đèn hậu LED giữ nguyên thiết kế, cánh lướt gió tích hợp trên cốp xe, tăng vẻ thể thao cho đuôi xe. Phiên bản 2.5Q được trang bị ống xả kép, 3 bản còn lại chỉ có ống xả đơn. 


Toyota Camry 2022 trang bị mâm xe 17 inch, lốp 215/55R17 cho phiên bản 2.0G và mâm 18 inch, lốp 235/45R18 cho phiên bản 2.5Q. Mâm xe được thiết kế mới vô cùng góc cạnh, mang dáng vẻ hiện đại pha lẫn nét cá tính.


Nội thất


Khoang lái

Nội thất của Camry 2024 được chau chuốt trong thiết kế, tạo nên vẻ đẹp không hề thua kém với người anh em Lexus ES. Chất liệu kim loại trầm, ốp gỗ được sử dụng vừa phải tạo điểm nhấn, một bước tiến trong cách tạo hình nội thất của xe Toyota.


Vô lăng

Vô lăng ba chấu bọc da với đầy đủ phím bấm điều khiển menu, đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng và có thêm nút bấm cho hệ thống ga tự động ở phiên bản 2.5Q. Bảng đồng hồ của Camry được thiết kế dạng Optitron với 2 cụm đồng hồ 2 bên và màn hình hiển thị thông tin ở giữa. 

Vô lăng bọc da sang trọng

Ngoài đồng hồ, tài xế còn có thể dễ dàng kiểm soát hành trình với tính năng hiển thị thông tin trên kính lái (HUD). Phía dưới vô lăng là nút bấm khởi động Start/Stop.


Thiết kế cần số

Khu vực cần số của xe Toyota Camry 2024 sử dụng chất liệu gỗ sang trọng và cao cấp với phần khay đựng cốc và hệ thống nút bấm dễ dàng chuyển chế độ lái, phanh điện tử… Ngoài ra, xe có trang bị hộc chứa đồ trên ghế lái giúp người dùng có thể thoải mái đựng đồ dùng cá nhân cần thiết.


Thiết kế cần số

Khoang hành khách


Toyota Camry sở hữu thiết kế khoang hành khách và ghế ngồi rộng rãi trong mọi phiên bản. Phần ghế bọc từ chất liệu da cao cấp có thiết kế kèm lỗ thông hơi khá mềm và êm ái. Phần ghế lái chỉnh điện tối đa 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện tối đa 8 hướng.


Thiết kế ghế ngồi trước và sau

Không chỉ sở hữu khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc, Toyota Camry 2024 còn được trang bị hệ thống ghế ngồi bọc da cao cấp, có nhiều lỗ thông hơi, nhằm mang đến cho người dùng sự thoải mái tối đa trong suốt chặng hành trình. Camry 2023 còn cho phép người dùng tùy chọn màu nội thất theo nhu cầu, bao gồm 2 màu be và đen.



Ngoài chức năng thông gió chung cho hàng ghế trước, ghế lái còn được trang bị tính năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí, sưởi và massage chân trong khi ghế phụ có thể chỉnh điện 4-8 hướng tùy phiên bản. Không những thế, ghế lái còn có thêm bệ tỳ tay tích hợp hộc để ly đầy tiện dụng.


Nhờ chiều dài cơ sở lên đến 2.825 mm, Toyota Camry 2024 mang đến cho người dùng không gian rộng rãi, thông thoáng nơi hàng ghế thứ hai. Rèm che nắng chỉnh điện được trang bị đầy đủ ở cả hai bên cửa sổ


Động cơ & Vận hành

Toyota Camry 2024 được nâng cấp với động cơ xăng 4 xy lanh Dynamic Force sử dụng van biến thiên điều khiển điện tử VVT-iE: 


Phiên bản 2.0G, 2.0Q sử dụng động cơ Xăng 2.0L (mã M20A-FKS) sản sinh công suất cực đại 170 mã lực tại 6600 vòng/phút, momen xoắn cực đại 206Nm tại 4400 - 4900 vòng/phút. Cùng với động cơ này là số tự động vô cấp CVT.


Phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ Xăng 2.5L (mã A25A-FKS) sản sinh công suất cực đại 207 mã lực tại 6600 vòng/phút, momen xoắn cực đại 250 Nm tại 5000 vòng/phút. Đi kèm động cơ A25A-FKS là hộp số tự động 8 cấp. 


Phiên bản 2.5HV sử dụng động cơ Hybrid 2.5L (mã A25A-FXS) sản sinh công suất cực đại 176 mã lực tại 5700 vòng/phút, momen xoắn cực đại 221 Nm tại 3600 - 5200 vòng/phút. Khối động cơ này kết hợp hộp số tự động vô cấp E-CVT.


Trang bị an toàn

Toyota Camry 2024 được trang bị gói hệ thống Toyota Safety Sense 2.5+, bổ sung thêm nhiều tính năng bao gồm: Cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động, đèn chiếu xa tự động, hỗ trợ giữ làn đường & cảnh báo lệch làn đường.


Các trang bị an toàn

Bên cạnh các tính năng an toàn cơ bản, Camry 2024 còn được trang bị thêm loạt công nghệ hiện đại, tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang, camera 360 độ, 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe,…


So sánh với một số đối thủ

Các đối thủ của Camry tại Việt Nam bao gồm: Mazda 6, xe Honda Accord, xe Kia K5. So với Mazda 6, Camry có mức giá cao hơn khá nhiều, khoảng 200 triệu đồng. Giá bán nhẹ nhàng giúp Mazda 6 có lợi thế hơn so với Camry.


Đối thủ Honda Accord có mức giá bằng phiên bản Camry 2.5Q. Accord mới đã được trang bị gói an toàn Honda Sensing, không hề thua kém Camry 2023. So với Kia K5, mẫu sedan Hàn Quốc có giá bán lợi thế hơn so với Toyota Camry 2023. K5 sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung còn Camry hướng đến đối tượng khách hàng lịch lãm hơn. 

​Sản phẩm trong bài viết

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

1.460.000.000 VNĐ

Số chỗ ngồi

1.460.000.000 VNĐ

Động cơ

6AR-FSE

Có thể bạn quan tâm

Bán xe Toyota Camry 2.5G 2012 màu nâu vàng giá chỉ 4xx

Toyota Camry 2.5G 2012

470.000.000 VNĐ

2012

136.000km

Số tự động

Xăng

Nâu vàng

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Camry 2.0G AT 2019 màu đen

Toyota Camry 2.0G AT 2019

865.000.000 VNĐ

2019

75.000km

Số tự động

Xăng

Đen

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Camry 2.5Q 2013 màu đen

Toyota Camry 2.5Q 2013

545.000.000 VNĐ

2013

178.000km

Số tự động

Xăng

Đen

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Camry 2.0G 2022

Toyota Camry 2.0G 2022

1.035.000.000 VNĐ

2022

15.000km

Số tự động

Xăng

Đen

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Camry 2.0Q 2022 màu đen, giá tốt

Toyota Camry 2.0Q 2022

1.080.000.000 VNĐ

2022

7.000km

Số tự động

Xăng

Đen

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Camry 2.5Q 2016 còn rất mới

Toyota Camry 2.5Q 2016

680.000.000 VNĐ

2016

70.000km

Số tự động

Xăng

Đen

Xe cũ

Hà Nội

Bài viết liên quan

5 thg 1, 2024

Chiều dài cơ sở xe ô tô là gì? Nó ảnh hưởng đến khả năng vận hàh của chiếc xe thế nào? Khám phá một số mẫu xe có chiều dài cơ sở lớn hiện nay

chieu dai co so xe o to va anh huong den kha nang van hanh

Chiều dài cơ sở xe ô tô là gì? Ảnh hưởng đến sự vận hành của xe ra sao?

5 thg 1, 2024

Khám phá bí mật về tầm quan trọng của chiều dài cơ sở xe ô tô và cách nó quyết định đến sự ổn định và an toàn trên đường.

chieu dai co so xe o to yeu to quyet dinh su on dinh tren duong

Chiều dài cơ sở xe ô tô là gì?

30 thg 12, 2023

Toyota Vios tiếp tục dẫn đầu thị trường xe ô tô cũ. Mazda 3 soán ngôi á quân với lượt tìm kiếm nhiều nhất tháng 11/2023

toyota vios tiep tuc chinh phuc nguoi mua mazda 3 dot pha len vi tri cao bang xep hang o to cu

Toyota Vios tiếp tục 'chinh phục' người mua, Mazda 3 đột phá lên vị trí cao trong bảng xếp hạng ô tô cũ tháng 11/2023

29 thg 12, 2023

Mua xe Toyota Veloz Cross 2024 trả góp: Quy trình, thủ tục, các bước thực hiện, hồ sơ. Lãi suất vay mua xe trả góp, kinh nghiệm chia sẻ

Mua xe Toyota Veloz Cross tra gop

Mua xe Toyota Veloz Cross trả góp: Hồ sơ, thủ tục và các lưu ý quan trọng khách hàng cần biết

29 thg 12, 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2024 tại Việt Nam: Chiều dài, chiều rộng, động cơ, hộp số, trang bị, khoang hành lý, công suất cực đại, an toàn

Thong so ky thuat toyota veloz cross 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2024: Kích thước, động cơ, trang bị an toàn

29 thg 12, 2023

So sánh hai phiên bản xe Toyota Veloz Cross 2024 về giá bán, ngoại hình, nội thất, động cơ, trang bị an toàn. Chênh nhau 40 triệu nên chọn mua bản nào?

so sanh 2 phien ban Toyota Veloz Cross 2024

So sánh 2 phiên bản Toyota Veloz Cross 2024: Nên chọn mua bản nào?

27 thg 12, 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2024 về ngoại hình, thông số kích thước, động cơ, vận hành, nội thất, trang bị an toàn. Bảng giá xe Toyota Raize 2024

Thong so ky thuat Toyota Raize

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2024: Kích thước ngoại hình, động cơ, hộp số

19 thg 12, 2023

Toyota Veloz Cross 2024 tiêu thụ khoảng từ 6.5l/100km đường hỗn hợp. So sánh mức tiêu hao nhiên liệu xe Veloz với các đối thủ trong phân khúc

muc tieu hao nhien lieu xe toyota veloz cross 2024

Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Veloz Cross 2024: Xe ăn bao nhiêu lít xăng?

14 thg 11, 2023

Bảng giá xe Toyota Yaris Cross lăn bánh tháng 12/2023 các phiên bản máy xăng, hybrid. Thiết kế ngoại thất, động cơ, trang bị an toàn, vận hành

bang gia xe toyota yaris cross thang 12-2023

Giá xe Toyota Yaris Cross 2023 lăn bánh các phiên bản máy xăng, hybrid mới nhất

14 thg 11, 2023

Giá xe Toyota Veloz Cross 2024 niêm yết (T6/2024), lăn bánh. Khuyến mại mua xe, thủ tục mua xe trả góp. Thông tin xe Veloz Cross 2024: Ngoại hình, nội thất...

Gia xe Toyota Veloz Cross lan banh thang thang 11-2023

Giá xe Toyota Veloz Cross 2024 (T6/2024), khuyến mại và hướng dẫn mua xe trả góp

bottom of page